New porter H150
Giá xe: 350,000,000
Kiểu dáng :Xe tải 1,5 Tấn
Kích thước :5.175×1.740×1.970
Hộp số :Sàn
Nhiên liệu :Xăng
Đánh giá chi tiết
Giá xe hyundai new Porter H150 tại Hyundai Gia Lai
BẢNG GIÁ XE TẢI H150 1,5 tấn | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Hyundai Porter H150 Chassis | 350.000.000 VND |
Hyundai Porter H150 thùng lửng | 373.000.000 VND |
Hyundai Porter H150 thùng bạt | 380.000.000 VND |
Hyundai Porter H150 thùng kín Inox | 386.000.000 VND |
Hyundai Porter H150 thùng kín Composite | 391.000.000 VND |
Hyundai Porter H150 thùng kín Panel SVI | 393.000.000 VND |
Hyundai Porter H150 thùng đông lạnh | 500.000.000 VND |
Hyundai Gia Lai
Địa chỉ : 278 Lê Duẩn – Tp Pleiku – Gia Lai
Phòng Kinh Doanh : Gọi ngay 0911 311 278 Để được Báo giá đặc biệt, Khuyến mại hấp dẫn + Quà tặng giá trị
Giờ làm việc: Bán hàng: 7:30 – 17:00 từ Thứ 2 đến Chủ nhật
- Hỗ trợ mua xe trả góp đến 80%, Ls thấp nhất trên thị trường, thời gian vay đến 8 năm..
- Hỗ trợ cho khách hàng không chứng minh được thu nhập, nợ xấu nhóm, hộ khẩu tỉnh có kết quả trong ngày (cam kết tỉ lệ đậu hồ sơ lên đến 90%, hoàn toàn không thu phí khách hàng).
- Cam kết hồ sơ đơn giản, thủ tục nhanh chóng, không gây mất thời gian, có kết quả liền.
- Lựa chọn cho khách hàng ngân hàng tốt nhất hiện nay, tư vấn tại nhà/showroom nếu khách hàng có yêu cầu.
- Giải ngân kịp tiến độ nhận xe, không phát sinh chi phí khi làm hồ sơ.
- Lái thử xe tại nhà miễn phí, có xe ngay, giao xe tại nhà trên toàn quốc.
- Hỗ trợ đăng kí, ra biển số xe trong 1 ngày.
Động cơ mạnh mẽ
Động cơ Turbo Diesel 2.5L CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn, cho công suất tối đa là 130 mã lực tại 3.000 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
Hệ thống phanh hiệu quả
Hyundai NEW PORTER 150 an toàn hơn với hệ thống phanh chính xác và mạnh mẽ, giúp thu ngắn quãng đường phanh, đảm bảo an toàn khi vận hành.
Ngoại hình đẹp mắt
Hyundai New Porter 150 sở hữu ngoại hình đẹp mắt, thiết kế tối ưu cho góc nhìn rộng cùng nhiều tiện ích hữu dụng.
Nội thất tiện nghi
Xe được trang bị những tiện nghi hiện đại biến cabin xe trở nên trang nhã như những chiếc xe du lịch.
An toàn hơn
Xe sở hữu những tính năng an toàn hàng đầu với khóa vi sai, hỗ trợ lực phanh cũng như cửa sổ điều khiển điện.
Ngoại thất
Gương chiếu hậu góc rộng
Thùng hàng
Thùng hàng New Porter 150 có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu cho việc bốc xếp hàng hóa.
Hộp dụng cụ có sức chứa lớn
Nội thất
Ghế lái điều chỉnh vị trí
Giá để cốc tiện dụng
Hộc để đồ trên cánh cửa
Hốc để kính và đèn trần.
Hộc để đồ phía trước.
Động cơ
Động cơ Diesel 2.5L CRDi
Để đạt được hiệu năng nhiên liệu tối ưu, Hyundai mang đến phiên bản động cơ A2 2.5L được trang bị công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp CRDi giúp tối ưu về sức mạnh và vận hành êm ái hơn. Kết hợp với hộp số sàn 6 cấp, công suất tối đa động cơ đạt tới là 130 mã lực tại 3.800 vòng/phút và sản sinh mô men xoắn tối đa 265 Nm tại 1.500 – 2.200 vòng/phút.
An toàn
Khóa vi sai chủ động.
Hệ thống phanh hiệu quả.
Cửa sổ điều khiển điện
Tiện nghi
Đồng hồ hiển thị mang phong cách sedan.
Vô lăng điều chỉnh góc lái.
Hệ thống điều hòa mạnh mẽ.
Khóa nắp bình nhiên liệu.
Bình Acquy dung lượng lớn 90A.
Báo giá Lăn Bánh, Tư Vấn Trả Góp Hyundai New porter H150 2022 MIỄN PHÍ Hotline: 0911 311 278 | |
- Báo giá xe oto New porter H150 2022 mới nhất hôm nay
- Tư vấn mua xe Hyundai New porter H150 Miễn phí.
- Lái thử dòng xe 5 chỗ của Hyundai hoàn toàn miễn phí, tận nhà.
- Tư vấn mua Trả góp New porter H150 hoàn toàn Miễn phí. Thủ tục đơn giản, Bao hồ sơ Ngân hàng. Lãi suất thấp.
- Hoàn thiện xe trọn gói: Đăng ký, đăng kiểm, nộp thuế oto New porter H150 tại Gia Lai và các tỉnh thành trên Toàn quốc.
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật xe tải HYUNDAI H150 PORTER 1.5 tấn | |||
Loại xe | Xe ô tô tải | ||
Số loại | HYUNDAI H150 PORTER | ||
Số chỗ ngồi | 03 người | ||
Hệ thồng lái, công thức bánh xe | Tay lái thuận 4×2 | ||
Động cơ | |||
Kiểu động cơ | Máy dầu 2.6 nạp khí tự nhiên | ||
Dung tích xi lanh (cm3) | 2.607 | ||
Tỷ số nén | 22.0:1 | ||
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | ||
Momen xoán tối đa (kg.m/rpm) | 17/2.200 | ||
Hộp số | Số sàn 5 số tiến, 01 số lùi | ||
Hệ thống phanh | |||
Kiểu | Phanh thủy lực khẩn cấp, kết hợp hệ thống phanh chính | ||
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | |||
Hệ thống treo trước | Thanh xoắn, lò xo giảm chấn | ||
Hệ thống treo sau | Lá nhíp hợp kim hình bán nguyệt | ||
Ống nhún giảm giật | Sử dụng dầu giảm giật | ||
Thông số lốp – Lazang | |||
Lazang trước | Thép, 5.5L x 15 inch | ||
Lazang sau | Thép 4J x 13 inch | ||
Lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Trang thiết bị trên xe | |||
Tay lái trợ lực | Có | ||
Vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | ||
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | ||
Đồng hồ tốc độ | Có | ||
Hỗ trợ tựa lưng | Có | ||
Điều hòa chỉnh cơ | Có | ||
Cụm đèn sương mù | Có | ||
Hộc để kính | Có | ||
Hộp để dụng cụ | Có | ||
Hệ thống âm thanh AM/FM + USB + Bluetooth | Có | ||
Thông số về kích thước | |||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.175×1.740×1.970 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.640 | ||
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.485/1.320 | ||
Kích thước lọt lòng thùng lửng DxRxC (mm) | 3.110 x 1.620 x 350 | ||
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt DxRxC (mm) | 3.130 x 1.620 x 1.510/1.830 | ||
Kích thước lọt lòng thùng kín DxRxC (mm) | 3.120 x 1.620 x 1.835 | ||
Kích thước lọt lòng thùng đông lạnh DxRxC (mm) | 3.000 x 1.590 x 1.720 | ||
Thông số về trọng lượng | |||
Trọng lượng không tải | 1.759 | ||
Trọng lượng toàn tải (khối lượng toàn bộ) Kg | 3.040 | ||
Tải trọng xe (kg) | 1.500 |